CÁC KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ TRONG NGÀNH SALES
Trong môi trường kinh doanh-Sales hiện nay, các thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng rất phổ biến vì ngắn gọn và phần dùng nhiều thành quen. Để không bỡ ngỡ và tự tin hơn trong quá trình làm việc, dù là một dân Sales chính hiệu hay mới chập chững vào nghề thì bạn cũng phải thuộc nằm lòng những thuật ngữ cơ bản dưới đây nhé:
THUẬT NGỮ VỀ NGÀNH
VIẾT TẮT – TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT |
1/ FMCG – Fast-moving consumer good | Ngành hàng tiêu dùng nhanh. (Các bài viết mình sẽ tập trung vào ngành này) |
2/ B2C – Business to consumer | Hoạt động thương mại, mua bán giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng. |
3/ B2B – Business to business | Hoạt động thương mại, mua bán giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp. |
4/ B2G – Business to government | Hoạt động thương mại, mua bán giữa doanh nghiệp và chính phủ. |
Kênh thì có GT (General Trade): kênh truyền thống (Chợ, tập hoá,..) và MT (Modern Trade): kênh hiện đại (Siêu thị, Mini Mart, CGV,..). OTC (Over The Count), ETC (Ethical drugs) 2 kênh này trong ngành dược nhé, khác OTC của chứng khoán. Rồi phân theo kênh ON-OFF và cả kênh HoReKa (Hotel-Restaurant-Karaoke), KA (Key Acount), kênh mới xuất hiện gần đây là kênh Online, offline,…nói chung là tuỳ vào mỗi công ty sử dụng.
THUẬT NGỮ VỀ CHỨC VỤ (SALES CÁC CẤP)
Tuỳ vào môi trường, công ty mà cách gọi các chức danh giống nhau có sự khác biệt ít nhiều. Song, cơ bản thì chức năng và nhiệm vụ là như nhau.
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Sales Executive (Salesman) | Nhân viên kinh doanh (bán hàng) có Công ty gọi là Sales Staff |
Senior Sales Executive | Chuyên viên kinh doanh (Người đã có kinh nghiệm sales) |
Telesales | Nhân viên bán hàng/chăm sóc qua điện thoại |
Sales Representative | Đại diện kinh doanh |
Key Account | tương đương với “Sales Executive“. |
Account manager | tương đương với “Sales Manager” nhưng được giao nhiệm vụ quản lý và chăm sóc một số khách hàng cụ thể, tùy cách gọi của mỗi công ty. |
Key account manager | Cũng là “Account Manager” nhưng chuyên phụ trách những khách hàng quan trọng của công ty |
Sales Supervisor/ Sup, Usm, DTM,.. | Giám sát kinh doanh/quản lý kinh doanh |
Area/ Regional Sales Manager | Trưởng bộ phận kinh doanh theo khu vực, vùng |
Sales Support/Assistant Executive (SOM) | Nhân viên hỗ trợ kinh doanh, thường được giao nhiệm vụ hỗ trợ các thủ tục, giấy tờ liên quan đến việc bán hàng cho Sales Executive hay Sếp là Sales Manager. |
Sales Capability Manager | Quản lý đào tạo phát triển năng lực hệ thống bán hàng |
Sales Manager/National SM | Trưởng bộ phận kinh doanh/Giám đốc toàn quốc (tuỳ vào công ty có xuất khẩu không) |
Director of Sales | tương đương với “Sales Manager” nhưng được giao nhiệm vụ quản lý và chăm sóc một số đối tác/khách hàng cụ thể, tùy cách gọi của mỗi công ty. |
Còn nhiều vị trí tuỳ vào mô hình, quy mô doanh nghiệp, mà có sự hỗ trợ trực tiếp hay gián tiếp cho bộ phận Sales. Ví dụ, như bộ phận số liệu (data), trưng bày (Merchandising),…nên sẽ có nhiều thuật ngữ liên quan.
THUẬT NGỮ VỀ CHI TIẾT SALES
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
After-sales | các hoạt động sau khi bán hàng | Sales expenses | chi phí bán hàng |
gross sales | doanh thu bán hàng | sales deal | thỏa thuận mua bán |
sales agreement | hợp đồng mua bán | sales figures | lượng tiêu thụ của một sản phẩm nhất định |
sales campaign | chiến dịch bán hàng | sales forecast | dự đoán tình hình bán hàng |
sales commission. | hoa hồng bán hàng | sales force/sales team | đội nhóm phụ trách việc bán hàng, kinh doanh. |
sales incentive | tiền thưởng bán hàng | Salesmanship | kỹ năng thuyết phục ai đó mua hàng |
sales meeting | buổi họp mặt của những người phụ trách kinh doanh để bàn bạc về kết quả và lên phương. | sales opporturnity | cơ hội bán hàng |
sales outlook | triển vọng bán hàng | salesperson, salesman, saleswoman | nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh |
sales progress | quá trình bán hàng, tiến trình bán hàng | sales potential | triển vọng bán hàng |
sales procedure | quy trình bán hàng | sales promotion | các hoạt động thúc đẩy việc bán hàng diễn ra nhanh hơn |
sales rebates | giảm giá hàng bán | sales returns | hàng bán bị trả lại |
sales strategy | chiến thuật bán hàng | sales target | mục tiêu bán hàng đề ra trong một thời gian nhất định. |
sales tax | số tiền thuế phải nộp trên mỗi đơn vị hàng hóa bán ra | sales volume | lượng hàng hóa bán ra của một công ty |
sales report | báo cáo tình hình bán hàng | sales revenue | doanh số bán hàng |
Salesroom | phòng diễn ra các hoạt động mua bán bằng hình thức đấu giá | sales slip | ≈ receipt biên lai mua hàng |
MCP-Master coverage plan | Kế hoạch bao phủ thị trường | Coverage | Bao phủ |
Merchandising, Market share, Update, Set up, …
Còn rất nhiều thuật ngữ, chức vụ,…trong Phần 2 , các bạn tham khảo và tải tài liện tại đây hay kênh youtube Đinh Anh Pha – Sales & Share nhé.